Bản dịch của từ Grenade trong tiếng Việt

Grenade

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grenade (Noun)

gɹənˈeɪd
gɹɪnˈeɪd
01

Một quả bom nhỏ được ném bằng tay hoặc phóng bằng máy móc.

A small bomb thrown by hand or launched mechanically.

Ví dụ

The soldier threw a grenade during the training exercise last week.

Người lính đã ném một quả lựu đạn trong buổi tập huấn tuần trước.

The police did not find any grenade at the protest site.

Cảnh sát đã không tìm thấy quả lựu đạn nào tại hiện trường biểu tình.

Did the news report mention the grenade used in the conflict?

Bản tin có đề cập đến quả lựu đạn được sử dụng trong xung đột không?

Dạng danh từ của Grenade (Noun)

SingularPlural

Grenade

Grenades

Kết hợp từ của Grenade (Noun)

CollocationVí dụ

Smoke grenade

Quả lựu đạn khói

The smoke grenade obscured the view during the protest.

Quả lựu đạn khói che khuất tầm nhìn trong cuộc biểu tình.

Live grenade

Quả lựu đạn

He accidentally dropped a live grenade during the interview.

Anh đã vô tình làm rơi một quả lựu đạn trong cuộc phỏng vấn.

Hand grenade

Lựu đạn

He accidentally dropped a hand grenade during the interview.

Anh ta đã vô tình làm rơi một quả lựu đạn trong cuộc phỏng vấn.

Fragmentation grenade

Lựu đạn phân tán

A fragmentation grenade can cause widespread damage in a social setting.

Một quả lựu đạn phân mảnh có thể gây thiệt hại lan rộng trong một môi trường xã hội.

Stun grenade

Lựu đạn chói

The stun grenade disoriented the protesters during the rally.

Vật lẫn với thiếu niên trong cuộc biểu tình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grenade cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grenade

Không có idiom phù hợp