Bản dịch của từ Grey-white trong tiếng Việt

Grey-white

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grey-white (Adjective)

ɡɹˈeɪhˌaɪt
ɡɹˈeɪhˌaɪt
01

Có màu trung gian giữa trắng và đen, như tro hoặc bầu trời u ám.

Of a color intermediate between white and black as of ashes or an overcast sky.

Ví dụ

The walls of the new office building are painted grey-white.

Những bức tường của toà nhà văn phòng mới được sơn màu xám trắng.

The company decided against using grey-white furniture in the meeting room.

Công ty quyết định không sử dụng đồ nội thất màu xám trắng trong phòng họp.

Is it common to see grey-white uniforms in the social sector?

Có phổ biến thấy đồng phục màu xám trắng trong lĩnh vực xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grey-white/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grey-white

Không có idiom phù hợp