Bản dịch của từ Grim trong tiếng Việt

Grim

Adjective

Grim (Adjective)

gɹɪm
gɹˈɪm
01

Rất nghiêm trọng hoặc ảm đạm.

Very serious or gloomy.

Ví dụ

The report painted a grim picture of the current social situation.

Báo cáo vẽ một bức tranh u ám về tình hình xã hội hiện tại.

She felt overwhelmed by the grim reality of poverty in her community.

Cô ấy cảm thấy áp đảo bởi sự thực u ám về nghèo đói trong cộng đồng của mình.

Is it possible to find hope even in the most grim situations?

Liệu có thể tìm thấy hy vọng ngay cả trong những tình huống u ám nhất không?

The situation in the city is very grim due to the rising crime rate.

Tình hình ở thành phố rất u ám do tỷ lệ tội phạm tăng.

I hope the upcoming social programs will help improve the grim conditions.

Tôi hy vọng các chương trình xã hội sắp tới sẽ giúp cải thiện điều kiện u ám.

02

(đặc biệt là về một nơi) không hấp dẫn hoặc bị cấm đoán.

Especially of a place unattractive or forbidding.

Ví dụ

The grim reality of poverty affects many families in our society.

Sự thực khốn khổ ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong xã hội của chúng ta.

She doesn't want to talk about the grim situation in her neighborhood.

Cô ấy không muốn nói về tình hình u ám ở khu phố của mình.

Is it possible to overcome the grim conditions faced by the homeless?

Có thể vượt qua những điều kiện khốn khổ mà người vô gia cư phải đối mặt không?

The prison cell had a grim atmosphere.

Phòng tù có không khí u ám.

The neighborhood was not as grim as the media portrayed.

Khu phố không u ám như truyền thông mô tả.

Dạng tính từ của Grim (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Grim

Grim

Grimmer

Xám xịt

Grimmest

Grimmest

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grim cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grim

ðə ɡɹˈɪm ɹˈipɚ

Thần chết/ Tử thần

Death.

The grim reaper is a symbol of death.

Thần chết là biểu tượng của cái chết.

Thành ngữ cùng nghĩa: the last roundup...