Bản dịch của từ Groundskeeper trong tiếng Việt

Groundskeeper

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Groundskeeper (Noun)

gɹˈaʊndskipɚ
gɹˈaʊndskipɚ
01

Người duy trì sân thể thao, công viên hoặc sân trường học hoặc cơ quan khác; một người làm vườn.

A person who maintains a sports ground a park or the grounds of a school or other institution a groundsman.

Ví dụ

The groundskeeper at the school keeps the soccer field in top condition.

Người bảo vệ tại trường giữ cho sân bóng đá trong điều kiện tốt nhất.

The groundskeeper forgot to mow the grass, so the field looks messy.

Người bảo vệ quên cắt cỏ, vì vậy sân trông lộn xộn.

Is the groundskeeper responsible for cleaning the park as well?

Người bảo vệ có trách nhiệm lau dọn công viên không?

The groundskeeper at the park waters the grass every morning.

Người trông coi công viên tưới cây cỏ mỗi sáng.

The school decided not to hire a groundskeeper this year.

Trường quyết định không thuê người trông coi công viên năm nay.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/groundskeeper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Groundskeeper

Không có idiom phù hợp