Bản dịch của từ Grownup trong tiếng Việt

Grownup

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grownup (Noun)

gɹˈoʊnʌp
gɹˈoʊnʌp
01

Một người trưởng thành, phát triển toàn diện.

An adult fully developed person.

Ví dụ

A grownup should guide teenagers in making responsible choices.

Một người lớn nên hướng dẫn thanh thiếu niên đưa ra quyết định có trách nhiệm.

Not every grownup understands the challenges of young adults today.

Không phải người lớn nào cũng hiểu những thách thức của người trẻ hôm nay.

Is a grownup always more responsible than a teenager?

Liệu người lớn có luôn có trách nhiệm hơn thanh thiếu niên không?

Grownup (Adjective)

ˈɡroʊˌnəp
ˈɡroʊˌnəp
01

Người lớn hoặc trưởng thành trong hành vi, thái độ.

Adult or mature in behavior or attitudes.

Ví dụ

Many grownup discussions happen at community meetings every month.

Nhiều cuộc thảo luận trưởng thành diễn ra tại các cuộc họp cộng đồng hàng tháng.

Not all adults are grownup in their opinions about social issues.

Không phải tất cả người lớn đều trưởng thành trong quan điểm về các vấn đề xã hội.

Are young people as grownup as older generations during debates?

Người trẻ có trưởng thành như các thế hệ lớn tuổi trong các cuộc tranh luận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grownup/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grownup

Không có idiom phù hợp