Bản dịch của từ Guaifenesin trong tiếng Việt

Guaifenesin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Guaifenesin (Noun)

ɡˈeɪfənəsnaɪn
ɡˈeɪfənəsnaɪn
01

Một loại thuốc long đờm được sử dụng trong xi-rô ho và đôi khi để giảm đau do đau cơ xơ hóa.

An expectorant used in cough syrups and sometimes for pain relief from fibromyalgia.

Ví dụ

Guaifenesin helps relieve coughs during flu season for many people.

Guaifenesin giúp giảm ho trong mùa cúm cho nhiều người.

Many people do not know that guaifenesin also eases fibromyalgia pain.

Nhiều người không biết rằng guaifenesin cũng làm giảm đau fibromyalgia.

Is guaifenesin effective for treating coughs in children under twelve?

Guaifenesin có hiệu quả trong việc điều trị ho ở trẻ em dưới mười hai tuổi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/guaifenesin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Guaifenesin

Không có idiom phù hợp