Bản dịch của từ Guardant trong tiếng Việt

Guardant

Adjective

Guardant (Adjective)

gˈɑɹdn̩t
gˈɑɹdn̩t
01

(đặc biệt là động vật) được miêu tả với cơ thể nghiêng sang một bên và mặt hướng về phía người xem.

(especially of an animal) depicted with the body sideways and the face towards the viewer.

Ví dụ

The guardant lion statue welcomed visitors at the city entrance.

Tượng sư tử đứng nghiêm chào đón du khách tại cổng thành phố.

The guardant dog in the painting is not very realistic.

Chú chó đứng nghiêm trong bức tranh không thực tế lắm.

Is the guardant horse in the mural a famous symbol?

Con ngựa đứng nghiêm trong bức tranh tường có phải là biểu tượng nổi tiếng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Guardant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Guardant

Không có idiom phù hợp