Bản dịch của từ Guardian trong tiếng Việt

Guardian

Noun [U/C]

Guardian (Noun)

gˈɑɹdən
gˈɑɹdin
01

Một người bảo vệ hoặc bảo vệ một cái gì đó.

A person who protects or defends something.

Ví dụ

The guardian of the orphanage ensured the children's safety.

Người bảo trợ của cô nhi viện đảm bảo an toàn cho trẻ em.

The guardian angel watched over the struggling family from above.

Thiên thần bảo hộ giám sát gia đình đang gặp khó khăn từ trên cao.

The loyal dog acted as a guardian, protecting the house.

Con chó trung thành đóng vai trò bảo vệ, bảo vệ ngôi nhà.

02

Bề trên của một tu viện dòng phanxicô.

The superior of a franciscan convent.

Ví dụ

The guardian of the Franciscan convent ensures the nuns' safety.

Người bảo trợ của tu viện dòng Phanxicô đảm bảo an toàn cho các nữ tu.

The guardian oversees the daily operations and welfare of the convent.

Người bảo trợ giám sát hoạt động hàng ngày và phúc lợi của tu viện.

The Franciscan convent's guardian provides guidance and support to the sisters.

Người bảo trợ của tu viện dòng Phanxicô cung cấp hướng dẫn và hỗ trợ cho các chị em.

Dạng danh từ của Guardian (Noun)

SingularPlural

Guardian

Guardians

Kết hợp từ của Guardian (Noun)

CollocationVí dụ

Legal guardian

Người giám hộ pháp lý

The legal guardian signed the consent form for the minor.

Người giám hộ pháp lý đã ký vào mẫu đồng ý cho người dưới 18 tuổi.

Moral guardian

Người bảo trợ đạo đức

The moral guardian criticized the tv show for inappropriate content.

Người bảo trợ đạo đức đã chỉ trích chương trình truyền hình vì nội dung không phù hợp.

Self-appointed guardian

Bảo vệ tự ứng

The self-appointed guardian of the community organized a charity event.

Người bảo vệ tự phát của cộng đồng tổ chức sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Guardian cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This teddy bear is considered my angel for a host of different reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] He was a present from my mother many moons ago and has been my trusted ever since [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Finally, teddy bear is considered my angel who will protect me from all the bad spirits all night long [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Also, they can also be your angel who lies beside you every night to protect you from unwanted spirits when you go to bed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Guardian

Không có idiom phù hợp