Bản dịch của từ Guffaw trong tiếng Việt

Guffaw

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Guffaw (Noun)

gəfˈɔ
gəfˈɑ
01

Một tiếng cười lớn và nồng nhiệt.

A loud and hearty laugh.

Ví dụ

Everyone guffawed at the comedian's jokes during the social event.

Mọi người cười lớn trước những câu chuyện hài của diễn viên hài.

Not a single person guffawed when the awkward silence occurred.

Không ai cười lớn khi sự im lặng ngượng ngập xảy ra.

Did you hear them guffaw during the party last Saturday?

Bạn có nghe thấy họ cười lớn trong bữa tiệc thứ Bảy tuần trước không?

Guffaw (Verb)

gəfˈɔ
gəfˈɑ
01

Cười thật to và thật lòng.

Laugh loudly and heartily.

Ví dụ

They guffaw at the comedian's jokes during the social gathering.

Họ cười lớn với những câu chuyện cười của nghệ sĩ hài tại buổi gặp mặt.

She does not guffaw at inappropriate jokes during parties.

Cô ấy không cười lớn với những câu chuyện cười không phù hợp tại các bữa tiệc.

Do you guffaw when you watch funny movies with friends?

Bạn có cười lớn khi xem phim hài cùng bạn bè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/guffaw/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Guffaw

Không có idiom phù hợp