Bản dịch của từ Gussied up trong tiếng Việt

Gussied up

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gussied up (Phrase)

ɡˈʌsədʒˌʌp
ɡˈʌsədʒˌʌp
01

Ăn mặc, đặc biệt là theo cách nhằm gây ấn tượng với người khác.

Dressed up especially in a way that is intended to impress others.

Ví dụ

She gussied up for the gala last Saturday at the convention center.

Cô ấy đã ăn mặc đẹp cho buổi tiệc tối thứ Bảy tại trung tâm hội nghị.

He didn't gussied up for the casual meet-up with friends last week.

Anh ấy đã không ăn mặc đẹp cho buổi gặp gỡ thân mật với bạn bè tuần trước.

Did they gussied up for the wedding last month in New York?

Họ có ăn mặc đẹp cho đám cưới tháng trước ở New York không?

Gussied up (Idiom)

01

Mặc quần áo đẹp hoặc sang trọng.

To put on good or fancy clothes.

Ví dụ

She gussied up for the wedding of John and Sarah.

Cô ấy đã ăn mặc đẹp cho đám cưới của John và Sarah.

He didn't gussied up for the casual party last night.

Anh ấy đã không ăn mặc đẹp cho bữa tiệc bình thường tối qua.

Did they gussied up for the charity event last weekend?

Họ có ăn mặc đẹp cho sự kiện từ thiện cuối tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gussied up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gussied up

Không có idiom phù hợp