Bản dịch của từ Gutsy trong tiếng Việt

Gutsy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gutsy (Adjective)

gˈʌtsi
gˈʌtsˈi
01

Có hoặc thể hiện lòng can đảm, quyết tâm và tinh thần.

Having or showing courage determination and spirit.

Ví dụ

She made a gutsy decision to speak out against social injustice.

Cô ấy đã đưa ra quyết định mạnh mẽ để phản đối bất công xã hội.

He was not gutsy enough to confront the controversial social issues.

Anh ấy không đủ can đảm để đối mặt với các vấn đề xã hội gây tranh cãi.

Was the activist praised for her gutsy stance on social reform?

Người hoạt động chính trị được khen ngợi vì quan điểm mạnh mẽ của cô ấy về cải cách xã hội không?

02

Tham.

Greedy.

Ví dụ

She made a gutsy decision to donate all her savings.

Cô ấy đã đưa ra quyết định tham lam để quyên góp tất cả số tiết kiệm của mình.

It's not gutsy to take advantage of others' kindness.

Việc lợi dụng lòng tốt của người khác không phải là tham lam.

Was it gutsy of him to ask for a loan?

Liệu việc anh ấy xin vay có tham lam không?

Dạng tính từ của Gutsy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Gutsy

Gan dạ

Gutsier

In-solid hơn

Gutsiest

Gan dạ nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gutsy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gutsy

Không có idiom phù hợp