Bản dịch của từ Guttural trong tiếng Việt

Guttural

Adjective Noun [U/C]

Guttural (Adjective)

gˈʌtɚl
gˈʌtəɹl
01

(của một âm thanh lời nói) được tạo ra trong cổ họng; nghe có vẻ khắc nghiệt.

Of a speech sound produced in the throat harshsounding.

Ví dụ

His guttural voice made the speech difficult to understand at the rally.

Giọng nói khàn khàn của anh ấy khiến bài phát biểu khó hiểu tại buổi mít tinh.

The politician's guttural tones did not appeal to the young audience.

Âm điệu khàn khàn của chính trị gia không thu hút được khán giả trẻ.

Did you notice her guttural sounds during the debate last night?

Bạn có nhận thấy âm thanh khàn khàn của cô ấy trong cuộc tranh luận tối qua không?

Guttural (Noun)

gˈʌtɚl
gˈʌtəɹl
01

Một phụ âm trong họng (ví dụ: k, g) hoặc âm thanh lời nói khác.

A guttural consonant eg k g or other speech sound.

Ví dụ

The letter 'k' is a common guttural sound in English.

Chữ 'k' là một âm họng phổ biến trong tiếng Anh.

Many people do not use guttural sounds in their speech.

Nhiều người không sử dụng âm họng trong lời nói của họ.

Is the sound 'g' considered a guttural consonant in social contexts?

Âm 'g' có được coi là âm họng trong các bối cảnh xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Guttural cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Guttural

Không có idiom phù hợp