Bản dịch của từ Haemolymph trong tiếng Việt

Haemolymph

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Haemolymph (Noun)

hˈɛməlˌaɪm
hˈɛməlˌaɪm
01

Một chất lỏng tương đương với máu ở hầu hết các động vật không xương sống, chiếm giữ thể máu.

A fluid equivalent to blood in most invertebrates occupying the haemocoel.

Ví dụ

Haemolymph circulates in the bodies of many insects like grasshoppers.

Haemolymph lưu thông trong cơ thể của nhiều loại côn trùng như châu chấu.

Crabs do not have haemolymph like mammals have blood.

Cua không có haemolymph như động vật có vú có máu.

Does the haemolymph in spiders help them survive in harsh environments?

Liệu haemolymph trong nhện giúp chúng sống sót trong môi trường khắc nghiệt?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/haemolymph/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haemolymph

Không có idiom phù hợp