Bản dịch của từ Haemolytic trong tiếng Việt

Haemolytic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Haemolytic (Adjective)

himəlˈɪtɪk
himəlˈɪtɪk
01

Liên quan đến hoặc liên quan đến sự vỡ hoặc phá hủy các tế bào hồng cầu.

Relating to or involving the rupture or destruction of red blood cells.

Ví dụ

Haemolytic anemia affects many people in low-income countries like Vietnam.

Thiếu máu huyết tán ảnh hưởng đến nhiều người ở các nước thu nhập thấp như Việt Nam.

Haemolytic diseases are not common in developed nations like the USA.

Các bệnh huyết tán không phổ biến ở các quốc gia phát triển như Mỹ.

Is haemolytic anemia a serious issue in rural areas of India?

Thiếu máu huyết tán có phải là vấn đề nghiêm trọng ở các khu vực nông thôn Ấn Độ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/haemolytic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haemolytic

Không có idiom phù hợp