Bản dịch của từ Haemorrhage trong tiếng Việt

Haemorrhage

Noun [U/C] Verb

Haemorrhage (Noun)

hˈɛməɹɪdʒ
hˈɛməɹɪdʒ
01

Máu thoát ra từ mạch máu bị vỡ.

An escape of blood from a ruptured blood vessel.

Ví dụ

The haemorrhage during the protest injured five people last Saturday.

Sự chảy máu trong cuộc biểu tình đã làm bị thương năm người vào thứ Bảy tuần trước.

There was no haemorrhage reported after the community event last month.

Không có sự chảy máu nào được báo cáo sau sự kiện cộng đồng tháng trước.

Was the haemorrhage caused by the recent violence in the neighborhood?

Có phải sự chảy máu là do bạo lực gần đây trong khu phố không?

Dạng danh từ của Haemorrhage (Noun)

SingularPlural

Haemorrhage

Haemorrhages

Kết hợp từ của Haemorrhage (Noun)

CollocationVí dụ

Cerebral haemorrhage

Xuất huyết não

Cerebral haemorrhage can affect memory and cognition in older adults.

Xuất huyết não có thể ảnh hưởng đến trí nhớ và nhận thức ở người cao tuổi.

Recurrent haemorrhage

Chảy máu tái phát

Recurrence of haemorrhage can be a serious health concern.

Sự tái phát của chảy máu có thể là một vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Massive haemorrhage

Chảy máu nặng

A massive haemorrhage can lead to serious health complications.

Một cơn đổ máu lớn có thể dẫn đến biến chứng sức khỏe nghiêm trọng.

Severe haemorrhage

Chảy máu nhiều

Severe haemorrhage can be life-threatening during childbirth.

Sự ra máu nặng có thể gây nguy hiểm đến tính mạng trong khi sinh

Acute haemorrhage

Chảy máu cấp tính

Acute haemorrhage requires immediate medical attention.

Sự xuất huyết cấp cần chú ý y tế ngay lập tức.

Haemorrhage (Verb)

hˈɛməɹɪdʒ
hˈɛməɹɪdʒ
01

(của một người) bị xuất huyết.

Of a person suffer a haemorrhage.

Ví dụ

Many people haemorrhage during emergencies, causing serious health issues.

Nhiều người bị chảy máu trong các tình huống khẩn cấp, gây ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Some citizens do not haemorrhage when donating blood at local drives.

Một số công dân không bị chảy máu khi hiến máu tại các buổi quyên góp địa phương.

Do individuals haemorrhage more during natural disasters like floods?

Liệu mọi người có bị chảy máu nhiều hơn trong thiên tai như lũ lụt không?

Dạng động từ của Haemorrhage (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Haemorrhage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Haemorrhaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Haemorrhaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Haemorrhages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Haemorrhaging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Haemorrhage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haemorrhage

Không có idiom phù hợp