Bản dịch của từ Halophyte trong tiếng Việt

Halophyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Halophyte (Noun)

hˈælˈʌfaɪt
hˈælˈʌfaɪt
01

Một loại cây thích nghi với việc phát triển trong điều kiện mặn, như trong đầm lầy muối.

A plant adapted to growing in saline conditions as in a salt marsh.

Ví dụ

The halophyte thrives in the salt marsh near San Francisco Bay.

Cây halophyte phát triển mạnh trong đầm lầy muối gần Vịnh San Francisco.

Many halophytes do not survive in freshwater environments like lakes.

Nhiều cây halophyte không sống sót trong môi trường nước ngọt như hồ.

Are halophytes important for coastal community ecosystems in California?

Cây halophyte có quan trọng cho hệ sinh thái cộng đồng ven biển ở California không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/halophyte/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Halophyte

Không có idiom phù hợp