Bản dịch của từ Hankie trong tiếng Việt

Hankie

Noun [U/C]

Hankie (Noun)

01

Một mảnh vải hoặc giấy dùng để lau hoặc làm khô nước mắt.

A piece of cloth or paper used for cleaning or drying tears.

Ví dụ

She carried a pink hankie to wipe her tears during the event.

Cô ấy mang theo một chiếc khăn tay hồng để lau nước mắt trong sự kiện.

He did not use a hankie during the emotional speech at the wedding.

Anh ấy không sử dụng khăn tay trong bài phát biểu xúc động tại đám cưới.

Did you see her blue hankie at the charity fundraiser last week?

Bạn có thấy chiếc khăn tay xanh của cô ấy tại buổi gây quỹ từ thiện tuần trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hankie cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hankie

Không có idiom phù hợp