Bản dịch của từ Harbored trong tiếng Việt

Harbored

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harbored (Verb)

hˈɑɹbɚd
hˈɑɹbɚd
01

Giữ (một suy nghĩ hoặc cảm giác, thường là tiêu cực) trong tâm trí. vd: 'cô ấy nuôi dưỡng sự nghi ngờ về anh ấy'.

Keep a thought or feeling typically a negative one in ones mind ex she harbored suspicions about him.

Ví dụ

Many people harbored doubts about the new social policy in 2023.

Nhiều người đã nuôi nghi ngờ về chính sách xã hội mới năm 2023.

She did not harbor any resentment towards her colleagues after the meeting.

Cô ấy không nuôi dưỡng sự tức giận nào đối với đồng nghiệp sau cuộc họp.

Did they harbor fears about the changes in social welfare programs?

Họ có nuôi sợ hãi nào về những thay đổi trong chương trình phúc lợi xã hội không?

Dạng động từ của Harbored (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Harbor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Harbored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Harbored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Harbors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Harboring

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/harbored/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harbored

Không có idiom phù hợp