Bản dịch của từ Hard-earned trong tiếng Việt

Hard-earned

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hard-earned (Adjective)

hˈɑɹdɹˌind
hˈɑɹdɹˌind
01

Đã nỗ lực rất nhiều để kiếm được hoặc có được.

Having taken a great deal of effort to earn or acquire.

Ví dụ

She spent her hard-earned money on local charities last year.

Cô ấy đã chi tiêu số tiền kiếm được vất vả cho các tổ chức từ thiện địa phương năm ngoái.

They did not waste their hard-earned resources on unnecessary projects.

Họ không lãng phí nguồn lực kiếm được vất vả vào các dự án không cần thiết.

Did he invest his hard-earned savings in community development?

Liệu anh ấy có đầu tư số tiền tiết kiệm kiếm được vất vả vào phát triển cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hard-earned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This is because this toy/device was the first ever item that I purchased out of my own pocket with my money [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] Following fashion trends certainly drives young people to the edge of bankruptcy, if they continue to squander their money and consequently lose control of their spending [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020

Idiom with Hard-earned

Không có idiom phù hợp