Bản dịch của từ Hard working trong tiếng Việt

Hard working

Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hard working (Adjective)

hˈɑɹdwɝˌkɨŋ
hˈɑɹdwɝˌkɨŋ
01

Nỗ lực rất nhiều vào công việc và làm tốt nó.

Putting a lot of effort into a job and doing it well.

Ví dụ

John is a hard-working employee who always stays late at the office.

John là một nhân viên chăm chỉ, luôn ở lại văn phòng muộn.

Maria's hard-working attitude helped her excel in her career.

Thái độ làm việc chăm chỉ của Maria đã giúp cô ấy nổi trội trong sự nghiệp.

The team's hard-working nature led to their success in the project.

Bản chất làm việc chăm chỉ của nhóm đã dẫn đến thành công của họ trong dự án.

Hard working (Phrase)

hˈɑɹdwɝˌkɨŋ
hˈɑɹdwɝˌkɨŋ
01

Làm việc với rất nhiều nỗ lực.

Working with a lot of effort.

Ví dụ

John, a hard-working student, scored the highest in the class.

John, một sinh viên chăm chỉ, đạt điểm cao nhất trong lớp.

The community recognized Mary for her hard-working attitude towards charity work.

Cộng đồng ghi nhận Mary vì thái độ làm việc chăm chỉ của cô đối với công việc từ thiện.

Hard-working employees are often rewarded with promotions and bonuses.

Những nhân viên chăm chỉ thường được khen thưởng bằng các chương trình khuyến mãi và tiền thưởng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hard working/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] That way, they feel appreciated and valued for their you know [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In some countries, children are taught that will help them achieve their goals [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] However, I maintain that and patience hold greater importance in the pursuit of goals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] More importantly, the role of valuing goes beyond being a mere source of motivation [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Hard working

Không có idiom phù hợp