Bản dịch của từ Harming trong tiếng Việt

Harming

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harming (Verb)

hˈɑɹmɪŋ
hˈɑɹmɪŋ
01

Gây thương tích cho ai đó hoặc làm hư hỏng một cái gì đó.

Physically injuring someone or damaging something.

Ví dụ

Bullying in schools can lead to harming others physically.

Bắt nạt trong trường học có thể dẫn đến tổn hại về thể chất của người khác.

Vandalism is a form of harming public property.

Phá hoại là một hình thức gây tổn hại đến tài sản công cộng.

Domestic violence involves harming a partner emotionally and physically.

Bạo lực gia đình liên quan đến việc làm tổn hại bạn tình về mặt tinh thần và thể chất.

Dạng động từ của Harming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Harm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Harmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Harmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Harms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Harming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] To start with, hypothetically if everyone had his own private form of transport, particularly cars, the emission of exhaust which would be too difficult to measure would do grave to the environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] For example, three billion animals were and killed after Australia's fires in 2020 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Firstly, it is unjust for offenders to escape legal punishment and continue their normal lives despite society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Online shopping ngày 22/02/2020
[...] The rise of online shopping is both beneficial and to the environment to some extent [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Online shopping ngày 22/02/2020

Idiom with Harming

Không có idiom phù hợp