Bản dịch của từ Harmonium trong tiếng Việt

Harmonium

Noun [U/C]

Harmonium (Noun)

hɑɹmˈoʊniəm
hɑɹmˈoʊniəm
01

Một nhạc cụ có bàn phím trong đó các nốt được tạo ra bằng không khí được dẫn động qua các lưỡi kim loại bằng ống thổi vận hành bằng chân.

A keyboard instrument in which the notes are produced by air driven through metal reeds by footoperated bellows.

Ví dụ

The harmonium played beautifully at the community concert last Saturday.

Harmonium đã chơi rất hay tại buổi hòa nhạc cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

The harmonium did not work during the social event last week.

Harmonium đã không hoạt động trong sự kiện xã hội tuần trước.

Is the harmonium a common instrument in social gatherings?

Harmonium có phải là nhạc cụ phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harmonium cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harmonium

Không có idiom phù hợp