Bản dịch của từ Harmonium trong tiếng Việt
Harmonium
Harmonium (Noun)
Một nhạc cụ có bàn phím trong đó các nốt được tạo ra bằng không khí được dẫn động qua các lưỡi kim loại bằng ống thổi vận hành bằng chân.
A keyboard instrument in which the notes are produced by air driven through metal reeds by footoperated bellows.
The harmonium played beautifully at the community concert last Saturday.
Harmonium đã chơi rất hay tại buổi hòa nhạc cộng đồng thứ Bảy vừa qua.
The harmonium did not work during the social event last week.
Harmonium đã không hoạt động trong sự kiện xã hội tuần trước.
Is the harmonium a common instrument in social gatherings?
Harmonium có phải là nhạc cụ phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp