Bản dịch của từ Haunt trong tiếng Việt

Haunt

Noun [U/C] Verb

Haunt (Noun)

hˈɔnt
hɑnt
01

Nơi mà một người được chỉ định thường xuyên lui tới.

A place frequented by a specified person.

Ví dụ

The local cafe was his haunt for morning coffee.

Quán cà phê địa phương là nơi anh thường đến uống cà phê buổi sáng.

Her haunt for shopping is the mall downtown.

Nơi mua sắm của cô là trung tâm mua sắm ở trung tâm thành phố.

Their haunt for weekend gatherings is the park nearby.

Nơi tụ tập cuối tuần của họ là công viên gần đó.

Dạng danh từ của Haunt (Noun)

SingularPlural

Haunt

Haunts

Kết hợp từ của Haunt (Noun)

CollocationVí dụ

Regular haunt

Nơi hay đến

The coffee shop is my regular haunt for ielts writing.

Quán cà phê là nơi thường xuyên của tôi để viết ielts.

Popular haunt

Nơi thường đến

The cafe is a popular haunt for students studying for the ielts.

Quán cà phê là nơi thường đến của sinh viên học ielts.

Tourist haunt

Điểm du lịch

The busy street became a tourist haunt for selfie enthusiasts.

Con đường đông đúc trở thành nơi thường xuyên đến của người hâm mộ tự sướng.

Old haunt

Nơi cũ

She often visited her old haunt to meet friends.

Cô ấy thường xuyên đến nơi quen cũ để gặp bạn bè.

Favourite/favorite haunt

Nơi ưa thích

The cozy cafe is my favorite haunt for writing essays.

Quán cà phê ấm cúng là nơi ưa thích của tôi để viết bài luận.

Haunt (Verb)

hˈɔnt
hɑnt
01

(của ma) thường xuyên xuất hiện ở (một nơi).

(of a ghost) manifest itself at (a place) regularly.

Ví dụ

The ghost haunts the old mansion every night.

Con ma ám ảnh ngôi biệt thự cổ mỗi đêm.

The abandoned house is said to be haunted by spirits.

Ngôi nhà bỏ hoang được cho là bị ma ám.

The eerie atmosphere in the cemetery haunts visitors at night.

Bầu không khí kỳ lạ trong nghĩa trang ám ảnh du khách vào ban đêm.

Dạng động từ của Haunt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Haunt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Haunted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Haunted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Haunts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Haunting

Kết hợp từ của Haunt (Verb)

CollocationVí dụ

Continue to haunt

Vẫn ám ảnh

The past mistakes continue to haunt her writing progress.

Những sai lầm trong quá khứ vẫn ám ảnh tiến triển viết của cô ấy.

Return to haunt

Trở lại ám ảnh

His past mistakes returned to haunt him during the interview.

Những sai lầm trong quá khứ quay trở lại ám ảnh anh ấy trong phỏng vấn.

Come back to haunt

Quay trở lại ám ảnh

His past mistakes came back to haunt him during the interview.

Những sai lầm trong quá khứ đã quay trở lại ám ảnh anh ấy trong buổi phỏng vấn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Haunt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haunt

kˈʌm bˈæk tˈu hˈɔnt wˈʌn

Gieo gió gặt bão/ Ăn miếng trả miếng/ Nợ như chúa chổm

[for a bad memory] to recur; for the consequences of a bad decision to affect one negatively later.

The scandal from his past came back to haunt him.

Vụ scandal từ quá khứ của anh ấy quay trở lại ám ảnh anh ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: return to haunt one...