Bản dịch của từ Manifest trong tiếng Việt

Manifest

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manifest (Adjective)

mˈænəfˌɛst
mˈænəfˌɛst
01

Rõ ràng hoặc rõ ràng đối với mắt hoặc tâm trí.

Clear or obvious to the eye or mind.

Ví dụ

Her manifest talent in painting impressed the art community.

Tài năng rõ ràng của cô ấy trong hội họa ấn tượng cộng đồng nghệ thuật.

The manifest benefits of the social program were widely recognized.

Những lợi ích rõ ràng của chương trình xã hội được công nhận rộng rãi.

The manifest inequality sparked protests across the country.

Sự bất bình đẳng rõ ràng đã khơi dậy các cuộc biểu tình trên khắp đất nước.

Dạng tính từ của Manifest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Manifest

Lược khai

More manifest

Hiển thị thêm

Most manifest

Hiển thị nhiều nhất

Manifest (Noun)

mˈænəfˌɛst
mˈænəfˌɛst
01

Tài liệu liệt kê nội dung, hàng hóa, hành khách và thuyền viên của tàu để nhân viên hải quan sử dụng.

A document listing a ship's contents, cargo, passengers, and crew, for the use of customs officers.

Ví dụ

The ship's manifest detailed all the items on board.

Danh sách hàng hóa trên tàu chi tiết.

Customs officers checked the manifest before allowing the ship to dock.

Các cơ quan hải quan kiểm tra danh sách hàng hóa trước khi cho phép tàu neo đậu.

The manifest included names of passengers and crew members.

Danh sách hàng hóa bao gồm tên hành khách và thành viên phi hành đoàn.

Dạng danh từ của Manifest (Noun)

SingularPlural

Manifest

Manifests

Manifest (Verb)

mˈænəfˌɛst
mˈænəfˌɛst
01

Thể hiện (chất lượng hoặc cảm giác) bằng hành động hoặc ngoại hình của một người; chứng minh.

Show (a quality or feeling) by one's acts or appearance; demonstrate.

Ví dụ

She manifested her kindness by helping the homeless.

Cô ấy thể hiện lòng tốt bằng cách giúp đỡ người vô gia cư.

His actions manifested his dedication to the community service.

Hành động của anh ấy thể hiện sự tận tụy với dịch vụ cộng đồng.

The event manifested the unity of the neighborhood.

Sự kiện thể hiện sự đoàn kết của khu phố.

02

Ghi lại trong một bảng kê khai.

Record in a manifest.

Ví dụ

She manifest her attendance on the event's manifest.

Cô ấy biểu lộ sự tham dự của mình trên danh sách.

The names of all participants were manifested on the document.

Tên của tất cả các người tham gia đã được ghi lại trên tài liệu.

He will manifest his support by signing the manifest.

Anh ấy sẽ biểu lộ sự ủng hộ bằng cách ký tên vào danh sách.

Dạng động từ của Manifest (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Manifest

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Manifested

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Manifested

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Manifests

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Manifesting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Manifest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] To be more specific, any automotive components, before being imported and used in the process, should be clearly and supervised by customs officials [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Manifest

Không có idiom phù hợp