Bản dịch của từ Have a hunch trong tiếng Việt

Have a hunch

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have a hunch (Idiom)

ˈheɪ.vəˈhəntʃ
ˈheɪ.vəˈhəntʃ
01

Có cảm giác hoặc đoán về điều gì đó mà không có bất kỳ bằng chứng hoặc bằng chứng nào.

To have a feeling or guess about something without any evidence or proof.

Ví dụ

I have a hunch that Sarah will join our social club soon.

Tôi có cảm giác rằng Sarah sẽ tham gia câu lạc bộ xã hội của chúng tôi sớm.

He doesn't have a hunch about the upcoming community event.

Anh ấy không có cảm giác gì về sự kiện cộng đồng sắp tới.

Do you have a hunch about who will win the debate?

Bạn có cảm giác gì về ai sẽ thắng cuộc tranh luận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/have a hunch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Have a hunch

Không có idiom phù hợp