Bản dịch của từ Head man trong tiếng Việt

Head man

Phrase Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Head man (Phrase)

01

Một người đứng đầu hoặc người lãnh đạo.

A chief or leader.

Ví dụ

The head man of our community is Mr. Nguyen.

Người đứng đầu cộng đồng của chúng tôi là ông Nguyễn.

The head man does not make decisions alone.

Người đứng đầu không đưa ra quyết định một mình.

Is the head man attending the community meeting tomorrow?

Người đứng đầu có tham dự cuộc họp cộng đồng ngày mai không?

Head man (Noun)

01

Một người phụ trách một việc gì đó.

A person in charge of something.

Ví dụ

The head man of the village organized a community meeting last week.

Người đứng đầu làng đã tổ chức một cuộc họp cộng đồng tuần trước.

The head man did not attend the social event this time.

Người đứng đầu đã không tham dự sự kiện xã hội lần này.

Is the head man responsible for local social issues in our town?

Người đứng đầu có chịu trách nhiệm về các vấn đề xã hội ở thị trấn chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Head man cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Head man

Không có idiom phù hợp