Bản dịch của từ Headed for trong tiếng Việt

Headed for

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Headed for (Phrase)

hˈɛdɪd fɑɹ
hˈɛdɪd fɑɹ
01

Di chuyển hoặc hướng tới một địa điểm hoặc hướng cụ thể.

Moving or directing towards a particular place or direction.

Ví dụ

Many young people are headed for careers in social media marketing.

Nhiều người trẻ đang hướng tới sự nghiệp trong tiếp thị truyền thông xã hội.

Not every student is headed for a job in social work.

Không phải sinh viên nào cũng hướng tới công việc trong lĩnh vực xã hội.

Are you headed for a social event this weekend?

Bạn có đang hướng tới một sự kiện xã hội vào cuối tuần này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Headed for cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] The same can be said for their yet the of Homo erectus was more balanced [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] The woman positioned in the left corner of the picture is probably the of the department [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] As a result, these children would have a start over their peers pursuing higher education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] Specialization can lead to early professional development, providing students with a start in their future careers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023

Idiom with Headed for

Không có idiom phù hợp