Bản dịch của từ Headshot trong tiếng Việt

Headshot

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Headshot (Noun)

01

Bức ảnh chụp khuôn mặt hoặc đầu và vai của một người.

A photograph of a persons face or head and shoulders.

Ví dụ

She submitted a headshot for her online profile.

Cô ấy đã nộp một bức ảnh chân dung cho hồ sơ trực tuyến của mình.

He didn't have a professional headshot for his LinkedIn account.

Anh ấy không có bức ảnh chân dung chuyên nghiệp cho tài khoản LinkedIn của mình.

Did you remember to bring your headshot to the interview?

Bạn có nhớ mang theo bức ảnh chân dung của mình đến cuộc phỏng vấn không?

02

Một viên đạn hoặc một phát súng nhắm vào đầu.

A bullet or gunshot aimed at the head.

Ví dụ

The police report mentioned a fatal headshot during the robbery.

Báo cáo của cảnh sát đề cập đến một cú bắn chết người.

Thankfully, the victim survived the headshot and is recovering in hospital.

May mắn thay, nạn nhân sống sót sau cú bắn vào đầu và đang hồi phục ở bệnh viện.

Did the forensic team find evidence of a headshot in the investigation?

Đội pháp y có tìm thấy bằng chứng về cú bắn vào đầu trong cuộc điều tra không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Headshot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Headshot

Không có idiom phù hợp