Bản dịch của từ Heartfelt trong tiếng Việt

Heartfelt

Adjective

Heartfelt (Adjective)

hˈɑɹtfɛlt
hˈɑɹtfɛlt
01

(về một cảm giác hoặc biểu hiện của nó) được cảm nhận sâu sắc và mạnh mẽ; chân thành.

Of a feeling or its expression deeply and strongly felt sincere.

Ví dụ

Her heartfelt apology touched everyone at the charity event.

Lời xin lỗi chân thành của cô ấy làm xúc động mọi người tại sự kiện từ thiện.

The heartfelt support from the community made a big impact.

Sự ủng hộ chân thành từ cộng đồng đã tạo ra tác động lớn.

The heartfelt gratitude expressed by the volunteers was genuine.

Sự biết ơn chân thành được thể hiện bởi các tình nguyện viên là thật lòng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heartfelt

Không có idiom phù hợp