Bản dịch của từ Heed trong tiếng Việt

Heed

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heed (Noun)

hˈid
hˈid
01

Hãy chú ý cẩn thận.

Careful attention.

Ví dụ

She paid heed to his advice on social distancing measures.

Cô chú ý đến lời khuyên của anh ấy về các biện pháp giãn cách xã hội.

Without heed to guidelines, the social gathering caused a surge in cases.

Không chú ý đến các hướng dẫn, cuộc tụ tập xã hội đã gây ra số ca nhiễm tăng đột biến.

The lack of heed for mask-wearing led to social unrest in the community.

Việc thiếu chú ý đến việc đeo khẩu trang đã dẫn đến tình trạng bất ổn xã hội trong cộng đồng.

Heed (Verb)

hˈid
hˈid
01

Chú ý đến; chú ý tới.

Pay attention to; take notice of.

Ví dụ

Parents should heed their children's concerns about online safety.

Cha mẹ nên chú ý đến những lo lắng của con mình về an toàn trực tuyến.

It is important to heed the advice of health professionals during a pandemic.

Điều quan trọng là phải chú ý đến lời khuyên của các chuyên gia y tế trong thời kỳ đại dịch.

People should heed warnings from government officials to stay safe.

Mọi người nên chú ý đến cảnh báo từ các quan chức chính phủ để giữ an toàn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] Without these qualities, a leader's capability may be questioned, and as a result, people are unlikely to the leader's direction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] There is no arguing why governments pay much to the development of the network, just as to boost the overall quality of life for their people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016

Idiom with Heed

Không có idiom phù hợp