Bản dịch của từ Heedful trong tiếng Việt

Heedful

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heedful (Adjective)

hˈidfl
hˈidfl
01

Lưu tâm đến những hậu quả có thể xảy ra; khôn ngoan.

Mindful of potential consequences prudent.

Ví dụ

She is always heedful of other people's feelings.

Cô ấy luôn chú ý đến cảm xúc của người khác.

He was not heedful of the cultural norms during the interview.

Anh ấy không chú ý đến các quy tắc văn hóa trong cuộc phỏng vấn.

Are you heedful of the potential impact of your words?

Bạn có chú ý đến tác động tiềm năng của lời nói của mình không?

Heedful (Adverb)

hˈidfl
hˈidfl
01

Một cách thận trọng; thận trọng.

In a heedful manner cautiously.

Ví dụ

She listened heedfully to the speaker's instructions.

Cô ấy lắng nghe cẩn thận hướng dẫn của diễn giả.

He did not heedfully consider the consequences of his actions.

Anh ấy không cẩn thận xem xét hậu quả của hành động của mình.

Did you heedfully follow the guidelines for the IELTS writing task?

Bạn đã cẩn thận tuân thủ hướng dẫn cho bài viết IELTS chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heedful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] Without these qualities, a leader's capability may be questioned, and as a result, people are unlikely to the leader's direction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] There is no arguing why governments pay much to the development of the network, just as to boost the overall quality of life for their people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016

Idiom with Heedful

Không có idiom phù hợp