Bản dịch của từ Mindful trong tiếng Việt

Mindful

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mindful (Adjective)

mˈɑɪndfl̩
mˈɑɪndfl̩
01

Có ý thức hoặc nhận thức được điều gì đó.

Conscious or aware of something.

Ví dụ

She is mindful of the impact of her words on others.

Cô ấy nhận thức về tác động của lời nói của mình đối với người khác.

Being mindful of cultural differences is crucial in international interactions.

Nhận thức về sự khác biệt văn hóa là rất quan trọng trong giao tiếp quốc tế.

He is always mindful of the needs of the less fortunate.

Anh luôn nhận thức về những nhu cầu của những người kém may mắn.

02

Có khuynh hướng hoặc sẵn sàng làm điều gì đó.

Inclined or willing to do something.

Ví dụ

She is mindful of others' feelings.

Cô ấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.

Being mindful of the environment is important.

Việc quan tâm đến môi trường rất quan trọng.

He is a mindful citizen who recycles regularly.

Anh ấy là một công dân quan tâm đến môi trường và tái chế thường xuyên.

03

Tập trung nhận thức của một người vào thời điểm hiện tại, đặc biệt là một phần của kỹ thuật trị liệu hoặc thiền định.

Focusing one's awareness on the present moment, especially as part of a therapeutic or meditative technique.

Ví dụ

She is mindful of her friend's feelings during the conversation.

Cô ấy chú ý đến cảm xúc của bạn trong cuộc trò chuyện.

Being mindful of others' needs is important in community service.

Chú ý đến nhu cầu của người khác là quan trọng trong công việc cộng đồng.

The mindful approach to conflict resolution promotes understanding and empathy.

Cách tiếp cận chú ý đến giải quyết xung đột thúc đẩy sự hiểu biết và cảm thông.

Dạng tính từ của Mindful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Mindful

Chú tâm

More mindful

Chú tâm hơn

Most mindful

Lưu tâm nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mindful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Keeping my positive experience in I am sure you will have a great time with the boggling game [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Some exercises like that actually chill out my and it works best for me to release stress [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] In turn, this leads to the home country's loss of great innovators and field leaders to other advanced nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Stories about ISIS slaughtering innocent citizens for example caused massive damage to people's mental states and instilled fear into their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018

Idiom with Mindful

Không có idiom phù hợp