Bản dịch của từ Hefty trong tiếng Việt

Hefty

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hefty (Adjective)

hˈɛfti
hˈɛfti
01

To và nặng.

Large and heavy.

Ví dụ

The hefty donation made a big impact on the charity.

Số tiền quyên góp lớn đã tạo ra ảnh hưởng lớn đối với tổ chức từ thiện.

The hefty package was difficult to carry up the stairs.

Bưu kiện nặng khó mang lên cầu thang.

The hefty price tag deterred many potential buyers.

Giá cả nặng khiến nhiều người mua tiềm năng không muốn mua.

02

Thực hiện với sức mạnh hoặc lực lượng.

Done with vigour or force.

Ví dụ

The hefty man lifted the heavy boxes effortlessly.

Người đàn ông to lớn nâng những hộp nặng một cách dễ dàng.

She gave a hefty donation to the charity organization.

Cô ấy đã tặng một khoản quyên góp lớn cho tổ chức từ thiện.

The community worked together to clean up the hefty mess.