Bản dịch của từ Hegelian trong tiếng Việt

Hegelian

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hegelian (Adjective)

heɪgˈeɪlin
hidʒˈilin
01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của triết gia người đức georg wilhelm friedrich hegel hoặc triết lý của ông.

Relating to or characteristic of the german philosopher georg wilhelm friedrich hegel or his philosophy.

Ví dụ

Hegelian philosophy emphasizes the importance of social development and progress.

Triết lý Hegelian nhấn mạnh tầm quan trọng của sự phát triển và tiến bộ xã hội.

Many social theories are not Hegelian in their approach to history.

Nhiều lý thuyết xã hội không mang tính Hegelian trong cách tiếp cận lịch sử.

Is Hegelian thought influential in modern social movements like Black Lives Matter?

Liệu tư tưởng Hegelian có ảnh hưởng đến các phong trào xã hội hiện đại như Black Lives Matter không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hegelian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hegelian

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.