Bản dịch của từ Helpless trong tiếng Việt

Helpless

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Helpless (Adjective)

hˈɛlpləs
hˈɛlplɪs
01

Không thể tự vệ hoặc hành động mà không có sự giúp đỡ.

Unable to defend oneself or to act without help.

Ví dụ

The homeless woman felt helpless in finding shelter.

Người phụ nữ vô gia cư cảm thấy bất lực trong việc tìm chỗ ở.

The orphaned child looked helpless without family support.

Đứa trẻ mồ côi trông bất lực không có sự hỗ trợ từ gia đình.

The disabled man felt helpless navigating the inaccessible building.

Người đàn ông khuyết tật cảm thấy bất lực khi điều hướng trong tòa nhà không thể tiếp cận.

Dạng tính từ của Helpless (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Helpless

Không thể làm gì

More helpless

Không còn khả năng

Most helpless

Vô ích nhất

Kết hợp từ của Helpless (Adjective)

CollocationVí dụ

Completely helpless

Hoàn toàn bất lực

She felt completely helpless when facing cyberbullying on social media.

Cô ấy cảm thấy hoàn toàn bất lực khi đối mặt với bạo lực trực tuyến trên mạng xã hội.

Quite helpless

Khá vô dụng

She felt quite helpless when dealing with the social issues.

Cô ấy cảm thấy khá bất lực khi đối mặt với các vấn đề xã hội.

Almost helpless

Hầu như không thể tự chủ

In a crowded city, the homeless man looked almost helpless.

Trong một thành phố đông đúc, người đàn ông vô gia cư gần như bất lực.

Absolutely helpless

Hoàn toàn bất lực

During the earthquake, she felt absolutely helpless and scared.

Trong trận động đất, cô ấy cảm thấy hoàn toàn bất lực và sợ hãi.

Seemingly helpless

Dường như bất lực

The homeless man appeared seemingly helpless on the street.

Người đàn ông vô gia cư dường như bất lực trên đường phố.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/helpless/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] Just as parents care for and nurture their young when they are adult children must also care for their parents and grandparents when they are old, sick, and dying [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Secondly, some students may feel intimidated by smarter students in the classroom, which may lead them to feel and inadequate when they are struggling to grasp a new theory or equation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021

Idiom with Helpless

Không có idiom phù hợp