Bản dịch của từ Hemodynamic trong tiếng Việt

Hemodynamic

Adjective

Hemodynamic (Adjective)

hˌɛmoʊdɑɪnˈæmɪk
hˌɛmoʊdɑɪnˈæmɪk
01

(y học) thuộc hoặc liên quan đến huyết động học, sự tuần hoàn của máu trong cơ thể.

(medicine) of or pertaining to hemodynamics, the circulation of blood in the body.

Ví dụ

The patient's hemodynamic status was stable after the surgery.

Tình trạng hemodynamic của bệnh nhân ổn định sau phẫu thuật.

The hemodynamic response to stress was monitored during the experiment.

Phản ứng hemodynamic với căng thẳng được giám sát trong thí nghiệm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hemodynamic

Không có idiom phù hợp