Bản dịch của từ Hemstitching trong tiếng Việt
Hemstitching
Hemstitching (Noun)
Nghệ thuật hoặc quy trình may openwork trang trí.
The art or process of decorative openwork sewing.
Hemstitching adds beauty to traditional wedding dresses in many cultures.
Hemstitching làm tăng vẻ đẹp cho váy cưới truyền thống ở nhiều nền văn hóa.
Many people do not appreciate hemstitching in modern fashion design.
Nhiều người không đánh giá cao hemstitching trong thiết kế thời trang hiện đại.
Is hemstitching still taught in sewing classes today?
Có phải hemstitching vẫn được dạy trong các lớp may hôm nay không?
Hemstitching (Verb)
Để may bằng đường viền.
To sew with hemstitching.
She hemstitched the tablecloth for the community event last Saturday.
Cô ấy đã may viền cho khăn trải bàn cho sự kiện cộng đồng hôm thứ Bảy.
They did not hemstitch the curtains for the local charity auction.
Họ đã không may viền cho rèm cửa cho buổi đấu giá từ thiện địa phương.
Did you hemstitch the banners for the festival next month?
Bạn đã may viền cho các băng rôn cho lễ hội tháng tới chưa?