Bản dịch của từ Hemstitching trong tiếng Việt

Hemstitching

Noun [U/C] Verb

Hemstitching (Noun)

hˈɛmstˌɪtʃ
hˈɛmstˌɪtʃ
01

Nghệ thuật hoặc quy trình may openwork trang trí.

The art or process of decorative openwork sewing.

Ví dụ

Hemstitching adds beauty to traditional wedding dresses in many cultures.

Hemstitching làm tăng vẻ đẹp cho váy cưới truyền thống ở nhiều nền văn hóa.

Many people do not appreciate hemstitching in modern fashion design.

Nhiều người không đánh giá cao hemstitching trong thiết kế thời trang hiện đại.

Is hemstitching still taught in sewing classes today?

Có phải hemstitching vẫn được dạy trong các lớp may hôm nay không?

Hemstitching (Verb)

hˈɛmstˌɪtʃ
hˈɛmstˌɪtʃ
01

Để may bằng đường viền.

To sew with hemstitching.

Ví dụ

She hemstitched the tablecloth for the community event last Saturday.

Cô ấy đã may viền cho khăn trải bàn cho sự kiện cộng đồng hôm thứ Bảy.

They did not hemstitch the curtains for the local charity auction.

Họ đã không may viền cho rèm cửa cho buổi đấu giá từ thiện địa phương.

Did you hemstitch the banners for the festival next month?

Bạn đã may viền cho các băng rôn cho lễ hội tháng tới chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hemstitching cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hemstitching

Không có idiom phù hợp