Bản dịch của từ Heterotroph trong tiếng Việt

Heterotroph

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heterotroph (Noun)

hˈɛtəɹətɹɑf
hˈɛtəɹətɹɑf
01

Một sinh vật nhận được nhu cầu dinh dưỡng từ các chất hữu cơ phức tạp.

An organism deriving its nutritional requirements from complex organic substances.

Ví dụ

Humans are heterotrophs because they eat complex organic foods daily.

Con người là sinh vật dị dưỡng vì họ ăn thực phẩm phức tạp hàng ngày.

Not all animals are heterotrophs; some can produce their own food.

Không phải tất cả động vật đều là sinh vật dị dưỡng; một số có thể tự sản xuất thức ăn.

Are all humans considered heterotrophs in the context of nutrition?

Tất cả con người có được coi là sinh vật dị dưỡng trong ngữ cảnh dinh dưỡng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heterotroph/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heterotroph

Không có idiom phù hợp