Bản dịch của từ Hired hand trong tiếng Việt

Hired hand

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hired hand (Noun)

hˈaɪɚd hˈænd
hˈaɪɚd hˈænd
01

Người được thuê làm những công việc tầm thường, đặc biệt là ban ngày.

A person employed for menial work especially by the day.

Ví dụ

The hired hand worked tirelessly at the community garden last summer.

Người lao động thuê đã làm việc không ngừng tại vườn cộng đồng mùa hè qua.

Many hired hands do not receive fair wages in our city.

Nhiều người lao động thuê không nhận được mức lương công bằng ở thành phố chúng ta.

Are hired hands often exploited in low-wage jobs around here?

Có phải người lao động thuê thường bị bóc lột trong các công việc lương thấp ở đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hired hand/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hired hand

Không có idiom phù hợp