Bản dịch của từ Hit back trong tiếng Việt
Hit back
Hit back (Noun)
The protestors decided to hit back against the police brutality.
Những người biểu tình quyết định phản kháng lại sự tàn bạo của cảnh sát.
They did not hit back during the heated debate.
Họ không phản kháng trong cuộc tranh luận căng thẳng.
Did the community hit back after the unfair treatment?
Cộng đồng có phản kháng sau sự đối xử bất công không?
Hit back (Verb)
Để trả đũa hoặc phản công.
To retaliate or counterattack.
The community decided to hit back against the unfair policies.
Cộng đồng quyết định phản công lại các chính sách không công bằng.
They did not hit back when criticized for their actions.
Họ không phản công khi bị chỉ trích về hành động của mình.
Will the activists hit back after the recent government crackdown?
Các nhà hoạt động có phản công sau cuộc đàn áp gần đây không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp