Bản dịch của từ Hit the mark trong tiếng Việt

Hit the mark

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hit the mark (Idiom)

ˈhɪtˈθɛ.mɑrk
ˈhɪtˈθɛ.mɑrk
01

Để đạt được thành công hoặc hoàn thành một nhiệm vụ một cách chính xác và hiệu quả.

To achieve success or complete a task accurately and effectively.

Ví dụ

Her charity event hit the mark, raising $10,000 for the homeless.

Sự kiện từ thiện của cô ấy đã đạt được mục tiêu, gây quỹ $10,000 cho người vô gia cư.

The new recycling program hit the mark, reducing waste by 50%.

Chương trình tái chế mới đã đạt được mục tiêu, giảm lượng rác đi 50%.

The anti-bullying campaign hit the mark, creating a safer school environment.

Chiến dịch chống bạo lực học đường đã đạt được mục tiêu, tạo môi trường trường học an toàn hơn.

Her charity event hit the mark by raising $10,000.

Sự kiện từ thiện của cô ấy đã đạt mục tiêu với việc gây quỹ $10,000.

The educational program hit the mark with a 95% graduation rate.

Chương trình giáo dục đã đạt mục tiêu với tỷ lệ tốt nghiệp 95%.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hit the mark/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Even though I no longer feel the urge to have many people surround me and wish me a happy birthday, I always look forward to the clock around midnight and the very beginning of a new chapter in my life journey [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Hit the mark

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.