Bản dịch của từ Hoax trong tiếng Việt

Hoax

Verb

Hoax (Verb)

01

Lừa dối ai đó tin vào điều gì đó không có thật.

Deceive someone into believing something that is not true.

Ví dụ

She hoaxes her followers with fake news on social media.

Cô ấy lừa dối người theo dõi bằng tin tức giả trên mạng xã hội.

He never hoaxes others as he values honesty in social interactions.

Anh ấy không bao giờ lừa dối người khác vì anh ấy trân trọng sự trung thực trong giao tiếp xã hội.

Does spreading hoaxes on social media harm society's trust in information?

Việc lan truyền tin đồn trên mạng xã hội có làm hại lòng tin của xã hội vào thông tin không?

Dạng động từ của Hoax (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hoax

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hoaxed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hoaxed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hoaxes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hoaxing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hoax cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hoax

Không có idiom phù hợp