Bản dịch của từ Hold one's ground trong tiếng Việt

Hold one's ground

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hold one's ground (Phrase)

hˈoʊld wˈʌnz ɡɹˈaʊnd
hˈoʊld wˈʌnz ɡɹˈaʊnd
01

Từ chối lùi lại khi có bất đồng hoặc đấu tranh.

To refuse to move back during a disagreement or struggle.

Ví dụ

Many activists hold their ground during protests for climate change.

Nhiều nhà hoạt động giữ vững lập trường trong các cuộc biểu tình về biến đổi khí hậu.

They do not hold their ground when facing aggressive arguments.

Họ không giữ vững lập trường khi đối mặt với các lập luận hung hãn.

Do you think people should hold their ground in discussions?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên giữ vững lập trường trong các cuộc thảo luận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hold one's ground/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hold one's ground

Không có idiom phù hợp