Bản dịch của từ Homospory trong tiếng Việt

Homospory

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homospory (Noun)

həmˈɑspəɹi
həmˈɑspəɹi
01

Tình trạng thực vật chỉ sinh ra một loại bào tử.

A condition in which a plant produces only one type of spore.

Ví dụ

Homospory is common in some ferns like the Pteridium aquilinum.

Homospory rất phổ biến ở một số loại dương xỉ như Pteridium aquilinum.

Many plants do not exhibit homospory, showing diversity in spore types.

Nhiều loại cây không thể hiện homospory, cho thấy sự đa dạng trong loại bào tử.

Is homospory beneficial for plant survival in certain environments?

Homospory có lợi cho sự sống sót của cây trong một số môi trường không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Homospory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Homospory

Không có idiom phù hợp