Bản dịch của từ Honestly think trong tiếng Việt

Honestly think

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Honestly think(Verb)

ˈɑnəstli θˈɪŋk
ˈɑnəstli θˈɪŋk
01

Để có hoặc bày tỏ một ý kiến một cách chân thành.

To hold or express an opinion with sincerity.

Ví dụ
I honestly think social media connects people better than ever before.Tôi thật sự nghĩ rằng mạng xã hội kết nối mọi người tốt hơn bao giờ hết.
She does not honestly think that everyone should use social media.Cô ấy không thật sự nghĩ rằng mọi người nên sử dụng mạng xã hội.
02

Để tin vững chắc vào quan điểm hoặc ý tưởng của chính mình.

To believe firmly in one's perspective or idea.

Ví dụ
I honestly think social media affects our mental health negatively.Tôi thực sự nghĩ rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.
She doesn't honestly think that everyone should use social media.Cô ấy không thực sự nghĩ rằng mọi người nên sử dụng mạng xã hội.
03

Để suy nghĩ hoặc phản ánh về điều gì đó một cách chân thành.

To consider or reflect on something in a genuine manner.

Ví dụ
I honestly think social media connects people more than ever before.Tôi thực sự nghĩ rằng mạng xã hội kết nối mọi người hơn bao giờ hết.
She doesn't honestly think that online friendships are as real as in-person ones.Cô ấy không thực sự nghĩ rằng tình bạn trực tuyến thực sự như tình bạn trực tiếp.

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.