Bản dịch của từ Honestly think trong tiếng Việt
Honestly think
Honestly think (Verb)
I honestly think social media connects people better than ever before.
Tôi thật sự nghĩ rằng mạng xã hội kết nối mọi người tốt hơn bao giờ hết.
She does not honestly think that everyone should use social media.
Cô ấy không thật sự nghĩ rằng mọi người nên sử dụng mạng xã hội.
Do you honestly think social media influences our daily lives significantly?
Bạn có thật sự nghĩ rằng mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến cuộc sống hàng ngày không?
Để tin vững chắc vào quan điểm hoặc ý tưởng của chính mình.
To believe firmly in one's perspective or idea.
I honestly think social media affects our mental health negatively.
Tôi thực sự nghĩ rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.
She doesn't honestly think that everyone should use social media.
Cô ấy không thực sự nghĩ rằng mọi người nên sử dụng mạng xã hội.
Do you honestly think social platforms promote positive interactions?
Bạn có thực sự nghĩ rằng các nền tảng xã hội thúc đẩy tương tác tích cực không?
I honestly think social media connects people more than ever before.
Tôi thực sự nghĩ rằng mạng xã hội kết nối mọi người hơn bao giờ hết.
She doesn't honestly think that online friendships are as real as in-person ones.
Cô ấy không thực sự nghĩ rằng tình bạn trực tuyến thực sự như tình bạn trực tiếp.
Do you honestly think social change can happen through online activism?
Bạn có thực sự nghĩ rằng thay đổi xã hội có thể xảy ra qua hoạt động trực tuyến không?