Bản dịch của từ Reflect trong tiếng Việt

Reflect

Verb

Reflect (Verb)

ɹɪflˈɛkt
ɹɪflˈɛkt
01

Hãy suy nghĩ sâu sắc hoặc cẩn thận về.

Think deeply or carefully about.

Ví dụ

She reflected on the impact of social media on society.

Cô ấy suy nghĩ sâu về tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội.

Students should reflect on their role in community service projects.

Học sinh nên suy nghĩ sâu về vai trò của mình trong các dự án phục vụ cộng đồng.

The organization reflected on ways to improve social welfare programs.

Tổ chức suy nghĩ về cách cải thiện chương trình phúc lợi xã hội.

02

(của một bề mặt hoặc vật thể) ném lại (nhiệt, ánh sáng hoặc âm thanh) mà không hấp thụ nó.

(of a surface or body) throw back (heat, light, or sound) without absorbing it.

Ví dụ

Her actions reflect her true intentions.

Hành động của cô ấy phản ánh ý định thực sự của cô ấy.

The survey results reflect the opinions of the participants.

Kết quả khảo sát phản ánh ý kiến của các người tham gia.

His behavior reflects his upbringing.

Hành vi của anh ta phản ánh nền giáo dục của anh ta.

Dạng động từ của Reflect (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reflect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reflected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reflected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reflects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reflecting

Kết hợp từ của Reflect (Verb)

CollocationVí dụ

Time to reflect

Thể hiện thời gian

Take time to reflect on your social interactions daily.

Dành thời gian để suy ngẫm về các tương tác xã hội hàng ngày.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reflect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] This is because a house often the wealth and social status of its owner [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] They serve as symbols of cultural identity, the history and values of the community [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] On top of that, it can help increase the lighting in my room by both natural and man-made light [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Additionally, the shifting societal attitudes a more inclusive and respectful outlook toward seniors, acknowledging the invaluable wealth of their wisdom and experience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023

Idiom with Reflect

Không có idiom phù hợp