Bản dịch của từ Contemplation trong tiếng Việt

Contemplation

Noun [U/C]

Contemplation (Noun)

kˌɑntəmplˈeiʃn̩
kˌɑntəmplˈeiʃn̩
01

Hành động nhìn chăm chú vào một cái gì đó trong một thời gian dài.

The action of looking thoughtfully at something for a long time.

Ví dụ

After hours of contemplation, she made a decision.

Sau giờ đồng tâm, cô ấy đã đưa ra quyết định.

Contemplation of society's issues is crucial for social progress.

Suy tư về các vấn đề xã hội là rất quan trọng cho tiến bộ xã hội.

The artist's paintings invite contemplation and reflection on life.

Các bức tranh của nghệ sĩ mời gọi sự suy tư và phản ánh về cuộc sống.

Kết hợp từ của Contemplation (Noun)

CollocationVí dụ

Deep contemplation

Suy tư sâu sắc

After a period of deep contemplation, sarah decided to volunteer.

Sau một thời gian suy tư sâu sắc, sarah quyết định tình nguyện.

Serious contemplation

Suy tư nghiêm túc

She engaged in serious contemplation about the impact of social media.

Cô ấy đã tham gia vào sự suy tư nghiêm túc về tác động của truyền thông xã hội.

Quiet contemplation

Suy tư yên bình

She found solace in quiet contemplation after a long day.

Cô ấy tìm được sự an ủi trong sự suy tư yên bình sau một ngày dài.

Silent contemplation

Suy tư im lặng

She found solace in silent contemplation during her social isolation.

Cô ấy tìm sự an ủi trong sự suy tư im lặng trong thời gian cô đơn xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contemplation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Sometimes I feel uplifted and energized, while other times I feel introspective and [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Firstly, there is a plethora of inspirational quotes and breathtaking scenery photos (which are) plastered on the walls to be and taken photos of [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] To be more specific, when we connect with life through art, we are lent a chance to take a step back to and treasure every moment in life [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo

Idiom with Contemplation

Không có idiom phù hợp