Bản dịch của từ Hostage trong tiếng Việt

Hostage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hostage (Noun)

hˈɑstɪdʒ
hˈɑstɪdʒ
01

Người bị tịch thu hoặc giữ làm vật đảm bảo cho việc thực hiện một điều kiện.

A person seized or held as security for the fulfilment of a condition.

Ví dụ

The hostage situation was resolved peacefully by the authorities.

Tình huống con tin được giải quyết một cách hòa bình bởi các cơ quan chức năng.

The hostages were released unharmed after negotiations with the captors.

Những con tin được thả ra không bị thương sau khi thương lượng với kẻ bắt giữ.

The number of hostages taken by the criminals was shocking.

Số lượng con tin bị bọn tội phạm bắt giữ làm kinh ngạc.

Dạng danh từ của Hostage (Noun)

SingularPlural

Hostage

Hostages

Kết hợp từ của Hostage (Noun)

CollocationVí dụ

Take (somebody) hostage

Giữ con tin

The criminal took the bank teller hostage during the robbery.

Tội phạm đã bắt cóc nhân viên ngân hàng trong vụ cướp.

Rescue hostage

Giải cứu con tin

The police rescued the hostage from the dangerous situation.

Cảnh sát đã giải cứu con tin khỏi tình huống nguy hiểm.

Free hostage

Giải giữ con tin

The police freed the hostage safely.

Cảnh sát đã giải thoát con tin an toàn.

Hold (somebody) hostage

Giữ con tin

The social worker was held hostage during the protest.

Người làm công việc xã hội bị giữ làm con tin trong cuộc biểu tình.

Release hostage

Giải thoát con tin

The police managed to release the hostage unharmed.

Cảnh sát đã giải thoát con tin mà không bị thương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hostage/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hostage

Không có idiom phù hợp