Bản dịch của từ Hotkey trong tiếng Việt

Hotkey

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hotkey (Noun)

hˈɑtki
hˈɑtki
01

(máy tính) phím tắt.

Computing a keyboard shortcut.

Ví dụ

Using the hotkey, I quickly shared my status on Facebook.

Sử dụng phím tắt, tôi nhanh chóng chia sẻ trạng thái trên Facebook.

She did not remember the hotkey for sending a message.

Cô ấy không nhớ phím tắt để gửi tin nhắn.

What hotkey do you use to open Instagram quickly?

Bạn sử dụng phím tắt nào để mở Instagram nhanh chóng?

Hotkey (Verb)

hˈɑtki
hˈɑtki
01

(máy tính, nội động) điều hướng bằng phím tắt.

Computing intransitive to navigate by means of a keyboard shortcut.

Ví dụ

Many people use hotkeys to navigate social media quickly.

Nhiều người sử dụng phím tắt để điều hướng mạng xã hội nhanh chóng.

She does not use hotkeys for her social media accounts.

Cô ấy không sử dụng phím tắt cho các tài khoản mạng xã hội.

Do you know any hotkeys for managing social media posts?

Bạn có biết phím tắt nào để quản lý bài đăng trên mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hotkey/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hotkey

Không có idiom phù hợp