Bản dịch của từ Houseful trong tiếng Việt

Houseful

Noun [U/C]Adjective

Houseful (Noun)

hˈaʊsfl̩
hˈaʊsfˌʊl
01

Tình trạng đầy hoặc chứa đựng những ngôi nhà.

The state of being full of or containing houses.

Ví dụ

The housing project resulted in a houseful neighborhood.

Dự án nhà ở đã tạo ra một khu phố đông đúc.

The village experienced a houseful situation due to rapid urbanization.

Làng đã trải qua tình trạng đông đúc do đô thị hóa nhanh chóng.

Houseful (Adjective)

hˈaʊsfl̩
hˈaʊsfˌʊl
01

Có một ngôi nhà đầy đủ, đặc biệt là của mọi người.

Having a full house, especially of people.

Ví dụ

The party was houseful with friends and family.

Bữa tiệc đông đúc với bạn bè và gia đình.

The concert hall was houseful for the famous singer's performance.

Hội trường hòa nhạc đông người trong buổi biểu diễn của ca sĩ nổi tiếng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Houseful

Không có idiom phù hợp